Từ điển Thiều Chửu
鞠 - cúc
① Quả bóng da ngày xưa gọi là tháp cúc 蹋鞠, cũng gọi là túc cúc 蹙鞠. ||② Nuôi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫu hề cúc ngã 母兮鞠我 mẹ hề nuôi ta. ||③ Cong, khom. Như cúc cung 鞠躬 khom mình làm lễ chào. ||④ Cùng nghĩa với chữ cúc 菊. ||⑤ Nhiều. ||⑥ Hỏi vặn. ||⑦ Bảo. ||⑧ Họ Cúc.

Từ điển Trần Văn Chánh
鞠 - cúc
① Nuôi nấng: 鞠養 Nuôi nấng; 鞠育 Nuôi dạy; 母兮鞠我 Mẹ hề nuôi ta (Thi Kinh); ② (văn) Quả bóng da; ③ (văn) Cong, khom: 鞠躬 Khom mình chào; ④ (văn) Nhiều; ⑤ (văn) Hỏi vặn; ⑥ (văn) Bảo; ⑦ (văn) Như 菊 (bộ 艹); ⑧ [Ju] (Họ) Cúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鞠 - cúc
Trái cầu làm bằng da để đá — Nuôi nấng — Thơ ấu ( cần nuôi nấn ) — Cong xuống. Cúi xuống — Nói cho biết.