Từ điển Thiều Chửu
靶 - bá
① Dây cương da. ||② Cái đích để bắn. ||③ Chuôi, cán.
Từ điển Trần Văn Chánh
靶 - bá
① Cái đích để bắn, mục tiêu, bia: 打靶 Bắn bia, tập bắn. Cg. 靶子 [băzi]; ② (văn) Da dây cương ngựa; ③ (văn) Chuôi, cán (dùng như 把, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
靶 - bá
Chỗ tay cầm ở dây cương ngựa — Chỗ tay cầm ở cánh cung. Như chữ Bá 弝 hoặc Bá 把 — Cái đích để tập nhắm bắn. Cũng gọi là Bá tử.