Từ điển Thiều Chửu
霈 - bái
① Bàng bái 霶霈 mưa rào. Mưa phải thời gọi làm cam bái 甘霈. ||② Ân trạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
霈 - bái
(văn) ① Mưa lớn, mưa rào, mưa như trút, mưa tầm tã; ② Ân huệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霈 - bái
Mưa đổ nhiều — Chỉ sự ân huệ chan hoà.