Từ điển Thiều Chửu
需 - nhu
① Ðợi. Như tương nhu 相需 cùng đợi. ||② Dùng. Như quân nhu 軍需 đồ dùng trong quân. ||③ Lần lữa. Như sách Tả truyện 左傳 nói nhu sự chi tặc giã 需事之賊也 lần lữa là cái hại cho công việc vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
需 - nhu
①Nhu cầu, sự cần dùng, sự cần thiết: 按需分配 Phân phối theo nhu cầu; ② Cần: 他需款甚殷 Nó rất cần tiền; ③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự: 需,事之賊也 Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện); ④ (văn) Đợi: 相需 Đợi nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
需 - nhuyễn
(văn) Như 軟 (bộ 車).
Từ điển Trần Văn Chánh
需 - noạ
(văn) Như 懦 (bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
需 - nhu
Cần dùng. Cần đến — Mềm mại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
需 - nhuyễn
Yếu đuối — không được đầy đủ, sung mãn — Các âm khác là Nhu, Tu. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
需 - tu
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Càn, trên quẻ Khảm, chủ về sự chờ đợi, trì trệ — Các âm khác là Nhu, Nhuyên. Xem các âm này.