Từ điển Thiều Chửu
離 - li
① Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li 離, xa gọi là biệt 別. ||② Dính bám. Như Kinh Thi 詩經 nói bất li vu lí 不離于裏 chẳng dính bám với lần trong. ||② Li li 離離 tua tủa. ||③ Chim vàng anh. ||④ Chia rẽ. ||⑤ Hai người song đều nhau. ||⑥ Bày, xếp. ||⑦ Gặp, bị. ||⑧ Sáng, mặt trời. ||⑨ Quẻ li, trong bốn phương thuộc về phương nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
離 - lệ
Lứa đôi. Như chữ 儷 — Một âm là Li. Xem Li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
離 - li
Lìa ra. Chia lìa. Tan tác. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Khách gian hồ thường hợp thiểu li đa « — Tên một quẻ trong Bát quái. Quẻ Li.