Từ điển Thiều Chửu
隧 - toại
① Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo 隧道.
Từ điển Trần Văn Chánh
隧 - toại
① Đường hầm. 【隧道】toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. 隧洞 [suìdòng]; ② (văn) Đi vòng quanh; ③ (văn) Tháp trên thành để canh lửa hiệu (thời xưa ở Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隧 - toại
Đường đi — Vùng đất ở ngoài kinh đô — Một âm là Truỵ. Xem Truỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隧 - truỵ
Như hai chữ Truỵ 隊, 䃍 — Xem Toại.