Từ điển Thiều Chửu
隃 - du
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
隃 - dao
(văn) Xa (như 遙, bộ 辶).
Từ điển Trần Văn Chánh
隃 - du
① (văn) Vượt qua (như 逾, bộ 辶); ② 【隃麋】Du Mi [Yúmí] Tên đất thời cổ (thuộc huyện Thiên Dương, tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc ngày nay, nơi sản xuất mực, vì vậy những từ “du mi”, “mi hoàn” 麋丸 còn dùng để chỉ mực viết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隃 - dao
Xa xôi. Như chữ Dao 遙 — Một âm là Du. Xem vần Du.