Từ điển Thiều Chửu陜 - xiểm/thiểm① Tên đất, tỉnh Xiểm Tây 陝西 gọi tắt là tỉnh Xiểm. Ta quen đọc là chữ Thiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng陜 - hiệpChỗ đất chật hẹp — Hẹp. Như chữ Hiệp 狹 — Đừng lầm với chữ Thiểm 陝.