Từ điển Thiều Chửu
陔 - cai
① Thềm nhà, bậc lên. ||② Răn bảo. Kinh Thi 詩經 có khúc Nam cai 南陔 nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ. ||③ Trên chín từng trời gọi là cửu cai 九陔. ||④ Cai duyên 陔埏 nơi rất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
陔 - cai
(cũ) ① Nơi gần bậc thềm; ② Bậc, thềm; ③ Nổng đất giữa ruộng, mô đất ngoài đồng; ④ (văn) Răn bảo; ⑤ Xem 九陔 [jiưgai]; ⑥ 【陔埏】cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.