Từ điển Thiều Chửu
阡 - thiên
① Thiên mạch 阡陌 bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên. ||② Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên 新阡 mả mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
阡 - thiên
(văn) ① Bờ ruộng; ② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma: 新阡 Mả mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
阡 - thiên
Con đường chạy theo hướng nam bắc — Con đường trong nghĩa địa — Đường bờ ruộng.