Từ điển Thiều Chửu鋅 - tử/tân① Cứng. ||② Một âm là tân. Kẽm (Zincum, Zn), một loài kim không rỉ vào trong được, cho nên hay dát ra từng phiến để lợp nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鋅 - tânTên chỉ kim loại kẽm ( Zine ).