Từ điển Thiều Chửu銃 - súng① Cái lỗ rìu búa để cho cán vào. ||② Cái súng (vũ khí đời xưa). Như điểu súng 鳥銃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng銃 - súngCái lỗ ở cái rìu, chỗ để tra cán rìu vào — Dụng cụ để bắn đạn. Ta cũng gọi là cây súng.