Từ điển Thiều Chửu
釜 - phủ
① Cái nồi, cái chảo, cái chõ. ||② Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
釜 - phủ
① Cái nồi, cái chảo, cái chõ: 破釜沈舟 Nồi bể xuồng chìm, quyết đánh đến cùng; ② Đơn vị do dung tích thời xưa (bằng 6 đấu 4 thăng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釜 - phủ
Cái nồi, để nấu đồ ăn.