Từ điển Thiều Chửu
釐 - li/hi
① Sửa sang. Như li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng. ||② Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân. ||③ Cai trị. ||④ Cho. ||⑤ Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim, thường dùng tắt một chữ li. ||⑥ Một âm là hi. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.
Từ điển Trần Văn Chánh
釐 - hi
Như 禧 (bộ 示)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釐 - li
Sửa sang sắp đặt — Điều may mắn, phúc đức — Đàn bà goá chồng — Tặng. Ban cho — Đơn vị diện tích rất nhỏ, bằng 1/1000 thước ta — Đơn vị chiều dài rất nhỏ, bằng 1/1000 mẫu ta — Đơn vị trọng lượng rất nhỏ, bằng 1/1000 lạng ta — như chữ li 厘.