Từ điển Thiều Chửu
郡 - quận
① Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Như nước ta ngày xưa chia làm 12 quận.
Từ điển Trần Văn Chánh
郡 - quận
Quận: 郡縣 Quận và huyện; 昔我越分國爲十二郡Nước ta thời xưa chia làm 12 quận; 交趾郡 Quận Giao Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
郡 - quận
Tên một khu vực hành chánh rộng lớn thời cổ — Tên một đơn vị hành chánh thời trước, ở dưới tỉnh, tương đương với phủ, huyện — Tên một dơn vị hành chánh của Việt Nam Cộng Hòa, tương đương với phủ huyện thời xưa.