Từ điển Thiều Chửu
遵 - tuân
① Lần theo. ||② Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà là gọi là tuân. Như tuân kỉ 遵紀 tuân theo kỉ luật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遵 - tuân
Nghe theo — Làm theo.