Từ điển Thiều Chửu遰 - đệ① Ðiều đệ 迢遰 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng遰 - đệĐi. Đi tới đâu — Một âm là Thệ. Xem Thệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng遰 - thệNhư chữ Thệ 逝.