Từ điển Thiều Chửu
遠 - viễn/viển
① Xa, trái lại với chữ cận 近. ||② Sâu xa. ||③ Dài dặc. ||④ Họ Viễn. ||⑤ Một âm là viển. Xa lìa. ||⑥ Xa đi, coi sơ. ||⑦ Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遠 - viễn
Xa — Cách xa — Không thân mật — Tránh xa. Td: Kính nhi viễn chi ( kính trọng nhưng phải tránh xa ).