Từ điển Thiều Chửu
逋 - bô
① Trốn mất. Có tội đi trốn gọi là bô. Chỗ các kẻ có tội ẩn núp gọi là bô đào tẩu 逋逃藪. ||② Còn nợ của nhà nước mà trốn không trả cũng gọi là bô. Như quyên bô 蠲逋 tha cho, không đòi những thuế nợ còn mắc. Trả được sạch món nợ gọi là nhất thanh túc bô 一清宿逋.
Từ điển Trần Văn Chánh
逋 - bô
(văn) ① Trốn, trốn nợ nhà nước: 逋逃 Chạy trốn, trốn tránh; ② Bỏ mặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逋 - bô
Trốn mất — Thiếu nợ — Chậm trễ.