Từ điển Thiều Chửu
迨 - đãi
① Kịp, cùng nghĩa với chữ đãi 逮.
Từ điển Trần Văn Chánh
迨 - đãi
(văn) ① Chờ đến, kịp khi, đợi tới: 迨下月再談 Đợi tới tháng sau sẽ hay; ② Nhân lúc: 迨其未渡河而擊之 Đánh nhân lúc họ chưa qua sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迨 - đãi
Kịp. Kịp đến.