Từ điển Thiều Chửu辮 - biện① Bện, đan. Tết tóc bỏ rủ xuống gọi là biện tử 辮子 (đuôi sam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng辮 - biệnBện lại, đan vào nhau.