Từ điển Thiều Chửu轇 - giao① Giao cát 轇轕 để lộn xộn, chằng chịt, xa thẳm. Nguyên viết là 膠輵.
Từ điển Trần Văn Chánh轇 - giao(văn) ① Cuộc tranh cãi; ② Sâu rộng, xa thẳm; ③ Lộn xộn.【轇葛】giao cát [jiugé] Lộn xộn, chằng chịt. Cv. 轕.