Từ điển Thiều Chửu輇 - thuyên① Cái xe bánh đặc. Như bánh xe cút kít cưa cả khoanh gỗ làm bánh không có tai hoa gọi là thuyên. ||② Cùng nghĩa với chữ thuyên 銓 nghĩa là cân nhắc. ||③ Cũng có nghĩa là nhỏ, như thuyên tài 銓才 tài nhỏ mọn.