Từ điển Thiều Chửu
軻 - kha
① Cái trục xe. ||② Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha 轗軻. Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thoả chí cũng gọi là khảm kha 轗軻 trắc trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
軻 - kha
Dùng như chữ Kha 坷 trong Khảm kha 坎坷.