Từ điển Thiều Chửu
蹙 - túc/xúc
① Cùng cấp, bức bách, bị ngoại vật đè ép gọi là túc. ||② Buồn rầu. Như tần túc 嚬蹙 buồn rười rượi, sịu mặt. ||③ Kính cẩn, vẻ kính cẩn. ||④ Một âm là xúc. Đá. ||⑤ Theo đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
蹙 - túc/xúc
(văn) ① Gấp rút, cấp bách: 窮蹙 Quẫn bách, túng quẫn; ② Nhăn, nheo, nhíu, cau, chau: 蹙眉 Chau mày; 蹙額 Nhăn mặt; ③ (văn) Buồn rầu; ④ (văn) Đá (dùng như 蹴); ⑤ (văn) Bước theo sau (dùng như 蹴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹙 - túc
Sát gần — Một âm là Xúc. Xem Xúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蹙 - xúc
Dùng chân mà đá — Một âm là Túc. Xem Túc.