Từ điển Thiều Chửu蹀 - điệp① Giẫm, xéo. ||② Niếp điệp 躡蹀 bước gằn.
Từ điển Trần Văn Chánh蹀 - điệpGiẫm, xéo. 【蹀躞】 điệp tiệp [diéxiè] (văn) ① Đi bước nhỏ; ② Đi đi lại lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng蹀 - điệpBước lên. Dẫm lên. Bước đi.