Từ điển Thiều Chửu踘 - cúc① Có khi dùng như chữ cúc 鞠.
Từ điển Trần Văn Chánh踘 - cúcNhư 鞠 (bộ 革).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng踘 - cúcQuả cầu để đá bằng chân.