Từ điển Thiều Chửu赩 - hách① Đỏ quá, đỏ khè, núi trọc không có cây cối gọi là hách.
Từ điển Trần Văn Chánh赩 - hách(văn) ① Màu đỏ ké; ② Núi trọc (không có cây cối).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng赩 - háchMàu đỏ tươi, đỏ máu.