Từ điển Thiều Chửu
贛 - cống/cám
① Thông dụng như chữ cống 貢. ||② Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương 章 và cống 貢 hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám 贛, tức là tỉnh Giang Tây 江西 bên Tàu bây giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贛 - cảm
Tên huyện thuộc tỉnh Giang Tây — Một âm khác là Cống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贛 - cống
Ban cho.