Từ điển Thiều Chửu
贉 - đảm
① Đặt trước, trả tiền trước rồi mới lấy đồ gọi là đảm. ||② Cái bao sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
贉 - đảm
(văn) ① Trả tiền trước, đặt trước, đặt cọc; ② Cái bao sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贉 - đảm
Số tiền để sẵn ra mà mua vật gì.