Từ điển Thiều Chửu賡 - canh① Nối theo, như canh ca 賡歌 hát nối, vì thế nên hoạ thơ gọi là canh tục 賡續. ||② Đền bù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng賡 - canhNối tiếp, liên tục. Cũng nói là Canh dương 賡揚 — Đền bù lại. Bồi thường.