Từ điển Thiều Chửu
貴 - quý
① Sang, quý hiển. ||② Đắt, như ngang quý 昂貴 giá đắt. ||③ Quý trọng. ||④ Muốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貴 - quý
Sang trọng có địa vị chức tước. Tục ngữ có câuL » Chữ phú đề chữ quý « — Cao cả, không thấp hèn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khác màu kẻ quý người thanh « — Xem làm trọng yêu thích lắm. Truyện Hoàng trừu có câu: » Bấy lâu chu tất thật là quý thay « — Tiếng tôn xưng những gì thụôc về người khác. Td: Quý danh ( tên của ngài ).