Từ điển Thiều Chửu
豸 - trĩ/trại
① Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ 豸, sâu có chân gọi là trùng 虫. ||② Giải được, như Tả truyện 左傳 nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使郤子逞其志,庶有豸乎 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng. ||③ Một âm là trại. Giải trại 獬豸 con dê thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
豸 - trãi/trại/trĩ
(văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân): 蟲豸 Sâu bọ; ② Giải được: 余將老,使郤子逞其志,庶有豸乎? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên); ③【獬豸】giải trại [xièzhì] Con dê thần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豸 - trĩ
Loài sâu không chân — Dáng thú vật đi mềm mại, uốn lượn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trĩ.