Từ điển Thiều Chửu豉 - thị① Đậu thị, đậu muối với muối gọi là hàm thị 鹹豉 (tương tàu), nhạt không có muối gọi là đạm thị 淡豉. Ta quen gọi là đậu xị 豆豉.
Từ điển Trần Văn Chánh豉 - thịXem 豆豉 [dòuchê].