Từ điển Thiều Chửu谿 - khê① Lạch, khe nước trong núi. Cũng viết là khê 溪.
Từ điển Trần Văn Chánh谿 - khê(văn) ① Như 溪 [xi]; ②【勃谿】bột khê [bóxi] (văn) Mẹ chồng nàng dâu cãi nhau. Cv. 勃豀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng谿 - khêNhư chữ Khê 溪.