Từ điển Thiều Chửu讞 - nghiện① Nghị tội, luận tội, chuyển án lên toà trên, kết thành án rồi gọi là định nghiện 定讞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng讞 - nghiễnLuận tội, kết tội — Nói thẳng.