Từ điển Thiều Chửu
讓 - nhượng
① Trách, lấy nghĩa lớn trách người gọi là nhượng. ||② Nhường nhịn, nhún nhường, nhường cho. ||③ Từ bỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讓 - nhượng
Nhường lại. Dành cho người khác — Hạ thấp mình xuống — Từ chối — Chống cự lại.