Từ điển Thiều Chửu譾 - tiễn① Nông nổi, hẹp hòi. Như tiễn lậu 譾陋 nghe thấy hẹp hòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng譾 - tiễnNông cạn hẹp hòi.