Từ điển Thiều Chửu譴 - khiển① Trách phạt (có tội bị trách phạt). Như khiển trách 譴責 lên án, phê phán. ||② Tội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng譴 - khiểnVặn hỏi — Hỏi tội mà trách mắng. Td: Khiển trách.