Từ điển Thiều Chửu謦 - khánh① Khánh khái 謦欬 tiếng cười nói. Tiếng nói nhẹ nhàng gọi là khánh, tiếng nói nặng mạnh gọi là khái.
Từ điển Trần Văn Chánh謦 - khánh(văn) Ho khẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng謦 - khánhThan thở, kể lể.