Từ điển Thiều Chửu謄 - đằng① Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng. Như đằng hoàng 騰黃 lấy giấy vàng viết tờ chiếu cho rõ ràng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng謄 - đằngChép lại. Nhìn mà viết lại cho đúng. Cũng nói là Đằng tả.