Từ điển Thiều Chửu
諟 - thị
① Ðúng, phải, cùng nghĩa với chữ thị 是. ||② Xét rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
諟 - thị
(văn) ① Đúng, phải (dùng như 是, bộ 日); ② Xem xét và điều chỉnh, xét rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諟 - thị
Sắp đặt cho ngay thẳng — Như chữ Thị 是.