Từ điển Thiều Chửu
誾 - ngân
① Ngân ngân 誾誾 rẽ ràng hoà hoãn mà can mà tranh biện. ||② Mùi thơm sực nức.
Từ điển Trần Văn Chánh
誾 - ngân
(văn) ① Chững chạc, vui vẻ hoà hoãn khi tranh biện (hoặc can ngăn); ② (Mùi thơm) sực nức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誾 - ngân
Êm ái, hòa hợp — Nói nhẹ nhàng.