Từ điển Thiều Chửu
誘 - dụ
① Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy. ||② Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誘 - dụ
Rủ rê. Dùng lời nói làm cho kẻ khác theo mình — Dẫn dắt — Lừa dối.