Từ điển Thiều Chửu
詹 - chiêm/đạm
① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử. ||② Nói nhiều. ||③ Đến. ||④ Một âm là đạm. Ðủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
詹 - chiêm
(văn) ① Nói nhiều; ② Đạt tới, đến; ③ Chiêm đoán; ④ Nhìn, xem (dùng như 瞻, bộ 目); ⑤ [Zhan] (Họ) Chiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詹 - chiêm
Nhiều lời. Lắm miệng — Ngẩng lên mà trông. Dùng như chữ Chiêm 瞻 — Một âm là Đạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詹 - đạm
Đầy đủ — Một âm là Chiêm.