Từ điển Trần Văn Chánh
詶 - chú
(văn) Rủa, nguyền rủa, trù (như 咒, nghĩa ②, bộ 口).
Từ điển Trần Văn Chánh
詶 - thù
① 【詶咨】thù tư [chóuzi] (văn) Hỏi ý kiến. Cv. 詶諮; ② Như 酬 (bộ 酉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詶 - chú
Dùng như chữ Chú 呪 — Một âm là Thù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詶 - thù
Đền đáp lại. Dùng như chữ Thù 酬 — Xem Chú.