Từ điển Thiều Chửu詖 - bí① Vẹo, lệch, không được ngay ngắn. Như bí từ tri kì sở tế 詖辭知其所蔽 nghe lời nói bất chính biết là có chỗ che lấp (gian dối). ||② Biện luận. ||③ Nịnh. ||④ Sáng suốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng詖 - bíCãi cọ, tranh luận.