Từ điển Thiều Chửu
訑 - di/tha/nãn
① Di di 訑訑 nhơn nhơn tự đắc. ||② Một âm là tha. Lừa dối. ||③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
訑 - di
(văn) Nhơn nhơn tự đắc: 訑訑 Kiêu căng, ngạo mạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
訑 - tha
(văn) Lừa, lừa dối, lừa đảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訑 - di
Tự cho mình là biết đầy đủ, không cần nghe lời nói phải nữa. Cũng nói là Di di — Một âm là Tha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訑 - tha
Khinh lờn. Coi rẻ — Xem Di.