Từ điển Thiều Chửu
覬 - kí
① Mong mỏi. Phàm mong mỏi những sự không phải phận mình đáng có gọi là kí du 覬覦.
Từ điển Trần Văn Chánh
覬 - kí
Mong mỏi, hi vọng, ước ao.【覬覦】kí du [jìyú] (văn) Mong đòi, thèm muốn, thèm thuồng: 覬覦世界霸 權 Mong đòi bá quyền thế giới; 覬覦他人財產 Thèm muốn tài sản của người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
覬 - kí
Trông ngóng.