Từ điển Thiều Chửu
規 - quy
① Cái khuôn tròn. ||② Khuôn phép. Như quy tắc 規則 khuôn phép. ||③ Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián 規諫 khuyên can. ||④ Mưu toan. Như quy hoạch 規畫 vẽ mưu vạch kế. ||⑤ Cái lệ đã thành rồi. Như lậu quy 陋規 cái lệ hủ lậu. ||⑥ Chia vạch bờ cõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
規 - quy
cái thước tròn của người thợ mộc thời xưa — chỉ phép tắc phải theo. Td: Nội quy — Bàn tính — Ấn định — Vật hình tròn.